Tổng hợp các thuật ngữ thường gặp trong ngành bất động sản.

Sponsor

1. Thuật ngữ về loại hình giao dịch bất động sản

  1. Căn hộ chung cư : Là những ngôi nhà nằm bên trong khu chung cư hoặc thuộc tòa nhà chung cư. Gồm có nhiều người dân sinh sống và sử dụng hệ thống hạ tầng cơ sở chung.
  2. Condotel : Là viết tắt của từ condo và hotel có nghĩa là căn hộ khách sạn hoặc khách sạn căn hộ.
  3. Nhà phố : Là một dạng nhà phổ biến ở cả nông thôn và thành thị. Có nhiều hình dạng thiết kế khác nhau tùy vào sở thích của gia chủ.
  4. Biệt thự đơn lập (Villa, Detached Villa) : Là biệt thự có một kiến trúc riêng, độc lập và tạo thành một tổng thể thống nhất.
  5. Biệt thự song lập (Duplex/Twin/Semi-detached Villa) : Đây là dạng biệt thự có 3 mặt sân vườn và 1 mặt tường chung. Bao gồm 2 căn biệt thự nằm chung trên một khu đất nhưng có lối đi riêng biệt. Chúng có thể đối xứng hoặc không đối xứng với nhau.
  6. Bất động sản nghỉ dưỡng (Resort property) : Đây là loại hình bất động sản cao cấp, gồm những loại như Condotel, nhà phố, biệt thự biển,… được dùng làm nơi nghỉ ngơi cho khách du lịch
  7. Bất động sản ven biển (Coastal property) : Là biệt thự được xây dựng ở xung quanh bãi biển xinh đẹp và hoang sơ.
  8. Biệt thự nghỉ dưỡng (Resort villa) : Trong các thuật ngữ bất động sản thì đây là thuật ngữ chỉ các biệt thự dùng để phục vụ khách du lịch. Chúng được xây trên những bất động sản nghỉ dưỡng.
  9. Đất nền : Là phần diện tích đất thuộc sở hữu của một cá nhân, tổ chức. Được xác định trên cả thực địa và bản đồ khu vực.
  10. Văn phòng : Bao gồm khu vực dành cho những cá nhân, công ty tổ chức hoạt động kinh doanh, thương mại.
  11. Nhà phố thương mại (Shophouse) : Hình thức căn hộ kết hợp với những cửa hàng thương mại.
  12. Officetel (Office + hotel) : Là căn hộ vừa được sử dụng làm văn phòng, đồng thời cũng có thể để cư trú qua đêm.

2. Các thuật ngữ về giao dịch bất động sản

  1. Tòa nhà hạng A / Văn phòng hạng A : Các thuật ngữ bất động sản này là chỉ tầng nằm trong khu vực trung tâm, diện tích sàn hơn 1.000 m2, trần nhà cao 2,75 m, được quản lý và thiết kế cao cấp nhất.
  2. Tòa nhà hạng B / Văn phòng hạng B : Đạt 75% tiện nghi của tòa nhà hạng A, ít nhất cao 7 tầng và tọa lạc tại xung quanh hoặc khu trung tâm
  3. Tòa nhà hạng C / Văn phòng hạng C : Là những tòa nhà không đạt tiêu chuẩn hạng A và B. Nhưng tối thiểu phải chiếm được 50% tiện nghi của hạng B và diện tích sàn thấp nhất là 150 m2.
  4. Thị trường sơ cấp : Thị trường giao dịch giữa chủ đầu tư và các nhà đầu tư hoặc người dùng cuối.
  5. Thị trường thứ cấp : Thị trường mua bán qua lại mà không có sự tham gia của các chủ đầu tư.
  6. Diện tích căn hộ : Hiện nay, có 2 cách để tính diện tích căn hộ: Diện tích theo thảm trải sàn( thông thủy), Diện tích xây dựng ( tim tường)

3. Những thuật ngữ về công trình giao dịch bất động sản

  1. Diện tích quy hoạch công trình : Là diện tích tổng của toàn bộ dự án xây dựng.
  2. Mật độ xây dựng : Là tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình xây dựng trên tổng diện tích quy hoạch dự án. Chúng không bao gồm những diện tích chiếm đất của các công trình chung.
  3. Tổng diện tích sàn : Là tất cả diện tích chứa bên trong các bức tường mỗi tầng, bên ngoài và độ dày các bức tường.
  4. Cất nóc : Trạng thái xây dựng đã hoàn thiện xong phần thô tức là phần đổ bê tông cốt thép.
  5. Đang quy hoạch công trình : Là một trong các thuật ngữ bất động sản, bao gồm việc giải phóng mặt bằng, bồi thường, hoặc nhận tư vấn phát triển.
  6. Đang xây dựng công trình : Tình trạng của dự án từ lúc bắt đầu khởi công cho đến khi hoàn thiện. Không bao gồm những ngày trì hoãn.

4. Một số thuật ngữ tiếng Anh khác

Ngoài ra, các thuật ngữ bất động sản bằng tiếng Anh khác gồm có:

  1. Real Estate : Ngành bất động sản
  2. Property : Bất động sản
  3. Project : Dự án
  4. Investor : Chủ đầu tư
  5. Developer : Nhà phát triển dự án
  6. Constructor : Nhà thầu thi công
  7. Architect : Kiến trúc sư
  8. Supervisor : Giám sát
  9. Consultant/ Realtor/ Real Estate Agent Landmark : Tư Vấn BĐS
  10. CBD (Central Business Quận trung tâm,District) : Trung tâm thành phố.
  11. GFA (Gross Floor Area) : Tổng diện tích sàn xây dựng
  12. Void : Thông tầng
  13. Mezzanine : Tầng lửng
  14. Residence : Nhà ở
  15. Resident : Cư dân
  16. Commercial : Thương mại
  17. Landscape : Cảnh quan – sân vườn
  18. Location : Vị trí
  19. Advantage/ Amenities : Tiện ích
  20. Layout Floor : Mặt bằng điển hình tầng
  21. Layout Apartment : Mặt bằng căn hộ
  22. Launch Time : Thời điểm công bố
  23. For rent : Cho thuê ngắn
  24. For lease : Cho thuê dài
  25. Negotiate : Thương lượng
  26. Mortgage : Nợ, thế chấp
Bạn ơi, bài này hay chứ?
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Theo dõi
Thông báo của
Nhập địa chỉ email để nhận thông báo các bình luận mới trong bài viết này...
Nhập địa chỉ email để nhận thông báo các bình luận mới trong bài viết này...
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
wpDiscuz